Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
擆 trớ
#F2: thủ 扌⿰著 trứ
◎ Trớ trêu: nghịch cảnh, không ăn nhằm gì.

擆撩弹𢭮𦖻𬌥 渃敲頭𬷲𡄎𥹰𠽋唭

Trớ trêu đàn gảy tai trâu. Nước xao đầu vịt, gẫm lâu nực cười.

Vân Tiên, 14b