English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
擆撩弹𢭮𦖻𬌥 渃敲頭𬷲𡄎𥹰𠽋唭
Trớ trêu đàn gảy tai trâu. Nước xao đầu vịt, gẫm lâu nực cười.
Vân Tiên, 14b