Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
擃 đong
#F2: thủ 扌⿰農 nông
◎ Đo lường dung tích.

𡗉錢擃𠫅 𠃝錢擃潙

Nhiều tiền đong đầy, ít tiền đong vơi.

Nam lục, 5a

擃 nong
#F2: thủ 扌⿰農 nông
◎ Thò tay xen vào.

𠬠船𠬠俚𫽄衝 𠬠埕堆𫧂群擃𢬣󱚢

Một thuyền một lái chẳng xong. Một chĩnh đôi gáo còn nong tay vào.

Hợp thái, 39a

擃 nống
#F2: thủ 扌⿰農 nông
◎ Dung túng, để mặc.

媚娘性󰭻𤵺𤵶 擃𫯳𫜵乱麻𣈙蹺吒

Mỵ Nương tính trẻ dại ngây. Nống chồng làm loạn, mà rày theo cha.

Thiên Nam, 17b