Phần giải nghĩa 撼 |
撼 ẵm |
|
#F2: thủ 扌⿰感 cảm |
◎ Như 掩 ẵm
|
兑𫀅些 廛些 囉𠓨揞撼些 Đoái xem ta, giữ gìn ta. Ra vào ôm ẵm ta. Thi kinh, VI, 49a |
撼 bám |
|
#F2: thủ 扌⿰感 cảm |
◎ Tay bíu chặt vào.
|
英払䠣𧿆𦣰𨕭 䏾 繩𡮣嗚唩撼𠁑䐥 Anh chàng nhún nhẩy nằm trên bụng. Thằng bé u ơ bám dưới hông. Giai cú, 4a |
〇 翁撼𫜵之𠀲秃頭 秃 頭空𩯀撼𱏫 Ông bám làm chi đứa trọc đầu. Trọc đầu không tóc bám vào đâu. Giai cú, 10a |
〄 Dính sát vào.
|
𱠿𧍆撥𧎜 朱𦼔撼𦟿 Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi. Lý hạng B, 108a |