English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
制春㐌别春庄佐 㭲撸𠫾耒鲁補空
Chơi xuân đã biết xuân chăng tá. Cọc nhổ đi rồi lỗ bỏ không.
Xuân Hương B, 6a