Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
撴 dun
#F2: 扌⿰ 敦 đôn
◎ Dun dủi (run rủi): Như 扽 dun

特庄撴㩡 𪽝機牟

Được chăng dun dủi bởi cơ mầu.

Sô Nghiêu, 15b

塘作 合𡗶箕撴𱠗

Đường tác hợp trời kia dun dủi.

Cung oán, 5a

〄 Dun dẩy (đun đẩy): xô đẩy tớ, xui khiến nên.

𥘑庄撴𢩽𫜵牢 拒揆㵢󱚢冲𥯉魚家

Họa chăng dun dẩy làm sao. Cựa quậy trôi vào trong đó ngư gia.

Thiên Nam, 109a

𢴑䋦迻緣拱𪽝𡗶 爲埃撴𢩽𢪀如唭

Dắt mối đưa duyên cũng bởi trời. Vì ai dun dẩy nghĩ như cười.

Sơ kính, 20b

◎ Dẩy dun: đẩy ra, xa lìa, rẻ rúng.

𪽝些𲁰所𢧚𠊛𢩽撴

Bởi ta sàm sỡ nên người dẩy dun.

Phan Trần, 10a

𢩽花撴蘿𪽝緣𡗶 𢪀典緣由拱𱕔唭

Dẩy hoa dun lá bởi duyên trời. Nghĩ đến duyên do cũng nực cười.

Sơ kính, 19a

撴 đun
#F2: thủ 扌⿰敦 đôn
◎ Như 敦 đun

枚𪳔對淡𠊚鐄𧺃 分泊 撴朱客𦟐桃

Môi son đổi dạm [vẽ] người vàng đỏ. Phận bạc đun (đùn) cho khách má đào.

Hồng Đức, 66b

〄 Đun đẩy (dun dẩy): xô đẩy tới, xui khiến nên.

埃可皮意𪬫付默𬲇春撴𢱜

Ai khả vừa ý ấy, phó mặc gió xuân đun đẩy.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b

𥘑庄撴𢩽𫜵牢 拒揆㵢󱚢冲𥯉魚家

Vì ai đun đẩy làm sao. Cựa quậy chui vào trong đó ngư gia.

Thiên Nam, 109a

𢴑䋦迻緣拱𪽝𡗶 爲埃撴𢩽𢪀如唭

Dắt mối đưa duyên cũng bởi trời. Vì ai đun đẩy nghĩ như cười.

Sơ kính, 20b

撴 đùn
#F2: thủ 扌⿰敦 đôn
◎ Xô đẩy, dồn ép.

外雖𪝪朱鎮蒸𡎝 𱜝 𥪞實撴遣𪠞蒸准托

Ngoài tuy giả cho trấn chưng cõi lớn, trong thực đùn khiến đi chưng chốn thác.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b

撴 run
#F2: thủ 扌⿰敦 đôn
◎ Như 惇 run

𬑉花𦖻𱴸𱜢群 𦝄窮 頭檜𨃴𨀛𢬣撴

Mắt hoa tai nặng nào còn. Lưng còng đầu gối gót chồn tay run.

Tây phương, 8a

◎ Run rủi: xui khiến nên.

𥘑庒撴𢩵𫜵牢 拒揆㵢󱚢冲𥯉魚家

Họa chăng run rủi làm sao. Cựa quậy trôi vào trong đó ngư gia.

Thiên Nam, 109a

撴 xun
#F2: thủ 扌⿰敦 đôn
◎ Xun xoăn: xoắn lại, cong mép.

提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛争𪃿

Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.

Giai cú, 15a