Phần giải nghĩa 撰 |
撰 chọn |
|
#C2: 撰 soạn |
◎ Như 𢮪 chọn
|
眾意默𤽗點撰 Chúng ấy mặc ngươi xem điểm chọn. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b |
〇 唏麻 挸𩵜撰羮 Hơi đâu mà kén cá chọn canh. Giai cú, 1a |
〇 㛪群挸 撰半摸準𱜢 Em còn kén chọn bán mua chốn nào. Hợp thái, 28a |
撰 dọn |
|
#C2: 撰 soạn | F2: thủ 扌⿰巽 tốn |
◎ Như dọn
|
冘昭隊 方𥙩麻撰𦷾 Đăm chiêu đòi phương, lấy mà dọn đấy. Thi kinh, I, 3b |
◎ Thu xếp lại, sửa sang lại.
|
卞抉撰閣𡮉𫜵蒸准讀冊 Bèn quét dọn gác mọn làm chưng chốn đọc sách. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
撰 soạn |
|
#A1: 撰 soạn |
◎ Như 𢮪 soạn
|
遣官侍書户阮撰𠅜曲鴛鴦 Khiến quan Thị thư họ Nguyễn soạn lời khúc Uyên Ương. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 46b |
◎ Sửa soạn: chuẩn bị, sắp sửa.
|
𢖖吏𤽗姑籠筭使撰衛邊西 Sau lại, ngươi Cô-lông toan sửa soạn về bên Tây. Tây chí, 10a |
撰 trọn |
|
#C2: 撰 soạn (chọn) |
◎ Vẹn toàn, chu tất.
|
完全 撰援 “Hoàn toàn”: trọn vẹn. Ngũ thiên, 32a |