Phần giải nghĩa 播 |
播 bá |
|
#C1: 播 bá |
◎ Bám vào, dính đến.
|
抛帆拫𩙍塵𱜢播 燥盞 攔𢬣伴合制 Phơi buồm ngăn gió trần nào bá. Ráo chén dan tay bạn họp chơi. Hồng Đức, 13b |
〇 㐱体𬰢𡗶熾𠓨𬮌數𦼔撑播苔 边㙴 Chỉn thấy mặt trời xế vào cửa sổ, rêu xanh bá đầy bên thềm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 腥洳𫽄播典𠇮 㨢如㨢𠨡𫀅平 𫀅[花] Tanh nhơ chẳng bá đến mình. Nâng như nâng trứng, xem bằng xem hoa. Thiên Nam, 73b |
〇 公徐珥梗桑蓬 𬌓身庄𡮍 𦹷紅播綿 Công từ nhẹ gánh tang bồng. Tấm thân chẳng chút bụi hồng bá men. Kiều Lê, 24a |
播 vá |
|
#C2: 播 bá |
◎ Chắp nối, bù đắp qua lại.
|
福麻及攑課先朝 𠃣通格律 播𢧚章 Phúc [may] mà gặp gỡ thuở tiên triều, ít [đôi chút] thông cách luật, vá chắp nên chương. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 46a |
播 bạ |
|
#C2: 播 bá |
◎ Bừa, ẩu, không cân nhắc phải trái.
|
播咹播呐 Bạ ăn bạ nói. Béhaine, 74 Taberd, 7 |