Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
撩 đeo
#C2: 撩 liêu
◎ Như 𫼔 đeo

覺緣自節啫娘 撩䕯掛𪳍𢌌塘 雲遊

Giác Duyên từ tiết giã nàng. Đeo (treo) bầu quảy níp rộng đường vân du.

Truyện Kiều, 56a

撩 gieo
#C2: 撩 liêu
◎ Sa xuống.

瀑𱺵𦰟𤂬飛泉渃撩

“Bộc” là ngọn suối phi tuyền nước gieo.

Tự Đức, II, 11a

撩 leo
#F2: thủ 扌⿰尞 liêu
◎ Trèo lên.

惜𤞻拯保斫撩𣘃

Tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây.

Ức Trai, 76b

◎ Cheo leo: cao ngất, chênh vênh.

鵉鳳𨁋准招撩 沙机失𱐭吏蹺弹𬷤

Loan phượng đậu chốn cheo leo. Sa cơ thất thế lại theo đàn gà.

Lý hạng, 35b

撩 lèo
#F2: thủ 扌⿰尞 liêu
◎ Dây buộc với cánh buồm.

所郎 帆𱢻撩𩄲 犬鷹吏𢮪𱥺𠄽棍桄

Sửa sang buồm gió lèo mây. Khuyển Ưng lại chọn một vài côn quang.

Truyện Kiều, 34b

撩 trao
#C2: 撩 liêu
◎ Như 召 trao

𧵑󰠲撩㨳之埃 𱍸𠊛宮廣咍𠊛 臺陽

Của đâu trao gửi chi ai. Ấy người cung Quảng hay người đài Dương.

Nhị mai, 16b

撩 treo
#F2: thủ 扌⿰尞 liêu
◎ Như 招 treo

卞典所准達壇法 𦊚 皮撩畑

Bèn đến thửa chốn đặt đàn pháp, bốn bề treo đèn.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 36b

張輔𧡊𡁾𠻆牢 折𤽗景異頭撩外城

Trương Phụ thấy thốt giận sao. Giết ngươi Cảnh Dị đầu treo ngoài thành.

Thiên Nam, 126a

𡽫祈墓只𦝄撩 𣷷淝𫗄𠺙調囂 𱥯塸

Non Kỳ mộ chỉ trăng treo. Bến Phì gió thổi đìu hiu mấy gò.

Chinh phụ, 7b

溋銀𣳮槊𡑩兑撩弓

Duềnh ngân rửa giáo, nẻo đoài treo cung.

Phan Trần, 20b

湥霜撩𥘀 梗春𱺵陀

Giọt sương treo nặng, cành xuân la đà.

Truyện Kiều, 4b

院疎空𦂾盘繞 𡦂題帖雪琹撩譜同

Viện thơ khung dệt bàn thêu. Chữ đề thiếp tuyết, cầm treo phả đồng .

Hoa tiên, 5b

撩古㹥𫃚古猫 瓶荼𱘅㙁質招𥈶𥈺

Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

撩 trêu
#F2: thủ 扌⿰尞 liêu
◎ Như 招 trêu

𠓹体沛鶯撩麻燕恠

Trọn thấy phải oanh trêu mà yến quấy.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 12a

𱒢庒緣女𠀧生𫜵之󰝂𫗁傾城撩𤽗

Ví chăng (chẳng) duyên nợ ba sinh. Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi.

Truyện Kiều, 6a

◎ Trớ trêu: nghịch cảnh, không ăn nhằm gì.

擆撩弹𢭮𦖻𬌥 渃敲頭𬷲𡄎𥹰𠽋唭

Trớ trêu đàn gảy tai trâu. Nước xao đầu vịt, gẫm lâu nực cười.

Vân Tiên, 14b