Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
撟 ghẹo
#C2: 撟 kiệu
◎ Như 挑 ghẹo

箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲 班𣈜

Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày.

Xuân Hương, 10b

撟 kèo
#F2: thủ 扌⿰喬 kiều
◎ Như 喬 kèo

典低𠳐命聖皇 咤𢝙 撟捽貝從權奸

Đến đây vâng mệnh thánh hoàng. Sá vui kèo rót với tuồng quyền gian.

Nhị mai, 9b

𩄲𣇜𣌋渃班𣋂 詩吟外 槾𨢇撟𥪝𦨻

Mây buổi sớm, nước ban chiều. Thơ ngâm ngoài mạn, rượu kèo trong khoang.

Nhị mai, 33b

撟 kéo
#F2: thủ 扌⿰矯 → 喬 kiểu | C2: 撟 kiểu
◎ Lôi về phía mình. Lôi đi theo mình.

𤽗侃礼力士撟礼帝轉移庄動

Ngươi Khản lấy lực sĩ kéo lấy đấy, chuyển dời chẳng động.

Cổ Châu, 13b

撟我𣖙綽𦷾啀𠽆渃蜜朋哈渃茶

Kéo ngã mía xước đấy, nhai nuốt nước mật bằng hớp nước trà.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a

撟 quéo
#C2: 撟 kiểu
◎ Quanh quéo: quanh co, không ngay thẳng.

咥觥咥撟之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉

Chối quanh chối quéo chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm.

Thiên Nam, 71a