Phần giải nghĩa 撞 |
撞 chàng |
|
#C1: 撞 chàng |
◎ Như 䗅 chàng
|
撞伯箕丕歆許丕 𥪞渃蒸几 固才欣㝵丕 Chàng bá kia vậy, hăm hở vậy. Trong nước chưng kẻ có tài hơn người vậy. Thi kinh, II, 48b |
〇 麻撞户馮蔑 祝技急典𦒹𢆥 Mà chàng họ Phùng một chốc ghẽ kíp đến sáu năm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 18a |
◎ Dụng cụ của thợ mộc, có lưỡi thép, để vạt gỗ.
|
𪖫撞 Mũi chàng. Tự Đức, IX, 17b |
◎ Chàng ràng: vướng víu, dềnh dàng.
|
涝浶屡罷撞𱏃團 Lao xao lũ bảy, chàng ràng đoàn ba. Vân Tiên B, 12b |
撞 chồng |
|
#F2: thủ 扌⿰童 đồng |
◎ Như 𥔧 chồng
|
𫜵𱰺𥙩𡞕山東 𦧘𥸷 辰𠃣錢撞如𡽫 Làm trai lấy vợ Sơn Đông. Thịt xôi thì ít, tiền chồng như non. Hợp thái, 29b |
撞 trồng |
|
#F2: thủ 扌⿰童 đồng |
◎ Như 𣑺 trồng
|
夢福𡍋撞𣈜蔑扔 𲈾 儒午矯沛扦掑 Mống phúc vun trồng ngày một nảy. Cửa Nho ngõ kẻo phải then cài. Trạng Trình, 3b |