English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蹎𨖲𫏾㙴蘭 勿𨉓撛哭咀嘆事𨉓
Nhón chân lên trước thềm lan. Vật mình lăn khóc thở than sự mình.
Phù dung, 21b
𢣸𱺵𣘃奇𩃳高 妾撛𨉓𠓨扯𬋟拱𩄎
Ngỡ là cây cả bóng cao. Thiếp lăn mình vào giãi nắng cùng mưa.
Lý hạng, 51b