English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
惜台𣘃楛沉 撙榾梄朱𦷩奴蹽
Tiếc thay cây gỗ lim chìm. Đem chôn cột giậu cho bìm nó leo.
Lý hạng, 49b
〇 𢖵埃 如𢖵𧆄牢 㐌撙吊𫴋吏掏吊𨖲
Nhớ ai như nhớ thuốc lào. Đã chôn điếu xuống lại đào điếu lên.
Hợp thái, 40a