Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
撙 chôn
#F2: thủ 扌⿰尊tôn
◎ Lấp kín hoặc cắm sâu trong đất.

惜台𣘃楛󱕨沉 󰝂撙榾梄朱𦷩奴蹽

Tiếc thay cây gỗ lim chìm. Đem chôn cột giậu cho bìm nó leo.

Lý hạng, 49b

𢖵埃 如𢖵𧆄牢 㐌撙吊𫴋吏掏吊𨖲

Nhớ ai như nhớ thuốc lào. Đã chôn điếu xuống lại đào điếu lên.

Hợp thái, 40a