Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
撘 đắp
#F2: thủ 扌⿰答 đáp | C2: 撘 đáp
◎ Xây chất lên, tô bồi vào.

牆坦𱘑撘髙𠀧𡱩 𠃅𦹵𬔽𱠭待𠄩𡬷

Tường đất sét đắp cao ba thước. Mái cỏ gianh (tranh) lợp đẫy hai gang.

Thiếu Thất, 37b

〄 Che phủ lên trên.

几撘𧜖𱽐几冷㳥 占吒丐刧 𥙩𫯳終

Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng. Chém cha cái kiếp lấy chồng chung.

Xuân Hương, 2b

〄 Bù lấp vào chỗ thiếu hụt. Che đỡ.

𠱋払麻固㤇當 辰払撘掂𤾓塘𠫾朱

Dầu chàng mà có yêu đương. Thì chàng đắp điếm trăm đường đi cho.

Lý hạng, 32a

撘 thắp
#F2: thủ 扌⿰答 đáp
◎ Châm lửa khiến cháy lên.

𦋦󱚢𫀢𧡊 仕傷 𢢯𢢯撘蔑𤓢香奉蜍

Ra vào coi thấy sẽ thương. Ngùi ngùi thắp một nén hương phụng thờ.

Thiên Nam, 22b

𠓨厨撘𱥺 旬香 哏拱𡗶孛四方厨尼

Vào chùa thắp một tuần hương. Khấn cùng Trời, Phật tứ phương chùa này.

Hợp thái, 32b