Phần giải nghĩa 撑 |
撑 sanh |
|
#C1: 撐 → 撑 sanh |
◎ Sạch sành sanh: hết nhẵn, không còn gì.
|
種𠊚固𨤰瀝𥑥撑 Giống người có nhẽ (lẽ) sạch sành sanh. Giai cú, 20a |
撑 xanh |
|
#C2: 撐 → 撑 sanh |
◎ Như 𫕹 xanh
|
制渃碧隐𡽫撑 人間固 饒㝵得意 Chơi nước biếc, ẩn non xanh. Nhân gian có nhiều người đắc ý. Cư trần, 22a |
〇 昆𬑉和撑頭易泊 𦝄坤宛禄𢧚辞 Con mắt hoà xanh đầu dễ bạc. Lưng khôn uốn, lộc nên từ. Ức Trai, 15a |
〇 呐耒啫𪠞 急𠓨棱撑 Nói rồi giã đi, kíp (gấp) vào rừng xanh. Cổ Châu, 4a |
〇 𡗶撑涓貝𦟐紅打悭 Trời xanh quen với má hồng đánh ghen. Truyện Kiều, 1a |
〇 䏧𡗶埃染麻撑𡴯 眜老空圍拱𧺂輝 Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt. Mắt lão không vầy cũng đỏ hoe. Yên Đổ, 14a |
〄 Trỏ trời cao.
|
撑箕𠽉瀋層𨕭 為埃𨢟孕朱𢧚 餒尼 Xanh kia thăm thẳm tầng trên. Vì ai gây dựng cho nên nỗi này. Chinh phụ, 1a |
〄 Trỏ tuổi trẻ, khi mới trưởng thành.
|
風流窒墨 紅裙 春撑執齿細旬及筭 Phong lưu rất mực hồng quần. Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê. Truyện Kiều, 1b |
〇 𠊛澄意𱝂撑 吞牢 女底淶瓶技簮 Người đâu chừng ấy tuổi xanh. Xôn xao nỡ để rơi bình gãy trâm. Phương Hoa, 32b |
撑 xênh |
|
#C2: 撐 → 撑 sanh |
◎ Xênh xang: dáng tung tẩy đắc ý.
|
体翁𫅷於𥪞渃撑腔麻囉 Thấy ông già ở trong nước xênh xang mà ra. Truyền kỳ, II, 4a |
〇 𪮭裙霓𥧪𢃱燕 撑扛没𱻥没𡥵童 Xắn quần nghê, trống mũ én. Xênh xang một quạt một con đồng. Ca trù, 15a |