Phần giải nghĩa 撅 |
撅 quạt |
|
#F2: thủ 扌⿰厥 quyết | C2: 撅 quyết |
◎ Như 扇 quạt
|
擼捤 撅𣰴擒蔑幹 冉牟襊錦𨇜𤾓調 Trỏ vẫy quạt lông cầm một cán. Nhiệm mầu túi gấm đủ trăm điều. Hồng Đức, 75a |
〇 𢬭𢭂玉 晋絲秦 户潘時撅户陳時簮 Đổi trao ngọc Tấn tơ Tần. Họ Phan thì quạt, họ Trần thì trâm. Phan Trần, 2a |
〇 𧎜𪰛默襖𨱽深 蹎𠫾𩌂客𢬣扲撅吳 Ốc thời mặc áo dài thâm. Chân đi giày Khách, tay cầm quạt Ngô. Chàng Chuối, 7b |
撅 quét |
|
#F2: thủ 扌⿰厥 khuyết |
◎ Như 决 quét
|
扲釰智慧 撅朱空 性識課尼 Cầm gươm (nhẫn) trí tuệ, quét cho không tính thức thuở này. Cư trần, 26b |
〇 撅削台花 蜍奉孛𡗶 Quét tước đài hoa, thờ phụng Bụt trời. Đắc thú, 29a |
〇 㐱咍蒸𥱱𥪞庵𦹵 撅坦炪香 讀經楞嚴𬏓𠞺 Chỉn hay chưng chằm trong am cỏ, quét đất đốt hương, đọc kinh Lăng Nghiêm vài lượt (lần). Truyền kỳ, II, Đào Thị, 36a |
〇 𡥵𤤰時吏𫜵𤤰 𡥵茹柴厨辰撅𦲿茤 Con vua thời lại làm vua. Con nhà thầy chùa thì quét lá đa. Hợp thái, 44a |