Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
摷 rào
#F2: thủ 扌⿰巢 sào
◎ Dùng cành cây hoặc dây, cọc bao quanh hoặc che chắn lối đi để bảo vệ.

吝[蹺]𡶀假𠫾妄 𡳳墙 𱻌固裊通買摷

Lần theo núi giả đi vòng. Cuối tường dường có nẻo thông mới rào.

Truyện Kiều, 9a