Phần giải nghĩa 摳 |
摳 khua |
|
#A2: 摳 khu |
◎ Như 拞 khua
|
𫛐𫛐𫛐恆摳楳𫛐 蟡蟡蟡吏𠻴 琹蟡 Cuốc cuốc cuốc, hằng khua mõ cuốc. Ve ve ve, lại lắng cầm ve. Hồng Đức, 10b |
〇 創兵永几摳椎楳 𪱅秩空𠊛𪭱 技𦼔 Sáng banh vắng kẻ khua dùi mõ. Trưa trật không người quét kẽ rêu. Xuân Hương, 7a |
〇 楳鵑摳惨弹蟡𢭮愁 Mõ quyên khua thảm, đàn ve gảy sầu. Sơ kính, 24 |
〄 Khuấy động, xua đi.
|
打破坦 吳朋摳魯蜆 Đánh phá đất Ngô bằng khua lỗ kiến. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〄 Quẫy đạp, khuấy động.
|
王威𦋦飭驅除 泟如鱠 𣳮摳如𤠄篭 Vương uy ra sức khu trừ. Sạch như gỏi rửa, khua như gà lồng. Thiên Nam, 129a |
摳 rua |
|
#C2: 摳 khu: xua |
◎ {Chuyển dụng}. Bông-rua (bonjour): lời chào theo tiếng Pháp.
|
芃摳翁隊扲更 朱碎𠓨城敦丐皮𤵶 Bông-rua ông đội cầm canh. Cho tôi vào thành đôn [donner: hiến, cho] cái bì-si [?]. Lý hạng B, 167b |
摳 so |
|
#C2: 摳 khu |
◎ So le: Như 粗 so
|
摳𦰟蔞荇 冘昭隊方 蹺𣳔麻𢲨𦷾 So le ngọn rau hạnh. Đăm chiêu đòi phương, theo dòng mà hái đấy. Thi kinh, I, 2b |
摳 xô |
|
#F2: thủ 扌⿰區 khu |
◎ Đẩy mạnh.
|
鄭歆欺意𪞷𢬣 雲仙 被𪟡摳𣦍𬺗潙 Trịnh Hâm khi ấy ra tay. Vân Tiên bị gã xô ngay xuống vời. Vân Tiên C, 24b |
摳 xua |
|
#F2: thủ 扌⿰區 khu | C2: 摳 khu |
◎ Đánh động cho chúng đi.
|
柴胡摳㹥擼𫀅智珥昆床 Thầy hồ xua (khua) chó, trỏ xem trí nhẹ con giường. Cư trần, 28a |
〄 Đánh đuổi.
|
摳吳破𦟽 散如𩽖 𨆷魏𤶐肝撻似瓢 Xua Ngô vỡ mật tan như ruốc. Đuổi Ngụy chồn gan giạt tựa bèo. Hồng Đức, 75a |
〇 和𠫾和吏 和盆 陣𢈱道士摳拥佛家 Hoà đi hoà lại hoà buồn. Giận lời đạo sĩ xua ruồng phật gia. Dương Từ, tr. 14 |