Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
摛 lay
#F2: thủ 扌⿰離 → 离 ly
◎ Rung động, xao xuyến.

𠓨安子 窒𡽫󰠃 弹摛渃𤂬拍𢫝𣘃棱

Vào Yên Tử rất non cùng. Đàn lay nước suối, phách rung cây rừng.

Sơ kính, 11a

摛 lè
#F2: thủ 扌⿰離 → 离 ly
◎ Như 𠻗 lè

𬑉𥇺 𦧜摛

Mắt choạng. Lưỡi lè.

Tự Đức, III, 13b