Phần giải nghĩa 摓 |
摓 bòng |
|
#F2: thủ 扌⿰逢 phùng | C2: 摓 bồng |
◎ Đèo bòng: mang theo, bìu ríu bên nhau.
|
箕鳥獸𱺵類萬物 唒無知共扒㧅摓 Kìa điểu thú là loài vạn vật. Dẫu vô tri cũng bắt đèo bòng. Cung oán, 4b |
〇 悲𣇞𢚸㐌別𢚸 補功攔𢬢㧅摓闭𥹰 Bây giờ lòng đã biết lòng. Bõ công dan díu đèo bòng bấy lâu. Nguyệt hoa, 21a |
摓 vùng |
|
#F2: thủ 扌⿰逢 phùng |
◎ Vẫy vùng: tay chân vung đạp tứ phía. Trỏ chí tung hoành ngang dọc.
|
蔑桓𦋦胣蜍唹 固情𥄫 𥊘闷机捤摓 Một Hoàn ra dạ thờ ơ. Có tình ngấp nghé, muốn cơ vẫy vùng. Thiên Nam, 67a |
〇 𧏵𬛩 徐待𩆐𪢠捤摓 Rồng nằm chờ đợi sấm ran vẫy vùng. Phương Hoa, 25a |