Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
搽 tra
#F2: thủ 扌⿰茶 trà
◎ Buông, thả xuống.

傳𠾕水手𠽖毛 結𦀊𩈘渃搽勾𠁑𣳔

Truyền đòi thuỷ thủ giục mau. Kết dây mặt nước, tra câu dưới dòng.

Phù dung, 6b