English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
窓蓬湄習𫗃毛 篆雁搭𢖵𦰟𦰤𢭮盆
Song bồng mưa dập gió mau. Triện nhàn đắp nhớ, ngọn lau gợi buồn .
Hoa tiên, 20a
搭𦖻𥋓𫖀𫜵𠽐 浪坤拱偈浪哬拱㕧
Đắp tai ngảnh mặt làm ngơ. Rằng khôn cũng kệ, rằng khờ cũng thây.
Yên Đổ, 7b