English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𫳘𱻊固夷 𲈾𩆐監𪔠吏 壻𡥵空𨤰 渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾
Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi.
Yên Đổ, 15b
〇 妬埃麻特如翁𠰚 搏朐𠫾最 搏衛
Đố ai mà được như ông nhỉ. Sớm vác cu (câu) đi, tối vác về.
Giai cú, 3a
椿萱歳䳽 強高 𱥺𣘃挭搏別包饒梗
Xuân huyên tuổi hạc càng cao. Một cây gánh vác biết bao nhiêu cành.
Truyện Kiều, 15a