Phần giải nghĩa 損 |
損 tổn |
|
#A1: 損 tổn |
◎ Hao mòn, làm phương hại.
|
陣𬈋之 損氣和 𱜢曾有益辱命些 Giận làm chi, tổn khí hoà. Nào từng hữu ích, nhọc mình [thân] ta. Ức Trai, 63b |
〇 盃群蔑准佛座 核撑 [屹屹]庄損 Bui còn một chốn Phật toà, cây xanh ngắt ngắt chẳng tổn. Cổ Châu, 17b |
損 tốn |
|
#A2: 損 tổn |
◎ Hao hụt, vơi đi.
|
枉損功閑辨魯魚 Uổng tốn công nhàn biện lỗ ngư. Ức Trai, 14b |
〇 翥㝵設客𣈜損𠦳鍾 Chứa người thết khách ngày tốn ngàn (nghìn) chung. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
〇 仍𩑛損襖耗𩚵 欺耒呐理欺𫜵衝𢬣 Những loài tốn áo hao cơm. Khi rồi [ngồi rỗi] nói lý, khi làm xuông [buông lơi] tay. Thiên Nam, 66a |
〇 翁喂碎𫽄𥙩 翁停𠜯𩈘擼鬚 損钱 Ông ơi tôi chẳng lấy đâu. Ông đừng cạo mặt nhổ râu, tốn tiền. Lý hạng, 6b |