Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
搉 tồi
#A1: 摧 → 搉 tồi
◎ Tồi tàn: tàn tạ, đổ nát.

固𦲿𫉡情負 昌滝 固厨边北𠬕庙边東搉殘

Có lá lốt tình phụ xương xông. Có chùa bên Bắc bỏ miếu bên Đông tồi tàn.

Lý hạng, 50b