English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
速曳𫜵丙貝掄
Tóc dài làm biếng búi lọn.
Phật thuyết, 15a
官渭川 吏杜掄会元庭元
Quan Vị Xuyên lại đỗ luôn Hội nguyên, Đình nguyên.
Yên Đổ, 2a