Phần giải nghĩa 扢 |
扢 hếch |
|
#F2: thủ 扌⿰迄 → 乞 hất |
◎ Hất ngược lên.
|
𪖫扢 Mũi hếch. Tự Đức, III, 14a |
扢 ngắt |
|
#F2: thủ 扌⿰乞 ngất | C2: 扢 khất |
◎ Bứt, hái bằng các ngón tay.
|
芙空繚柱鐵卒生生 芙空繚柱桐英嗔扢𦰟 Trầu không leo trụ sắt tốt xanh xanh. Trầu không leo trụ đồng anh xin ngắt ngọn. Thanh hoá, 58b |
扢 ngặt |
|
#C2: 扢 khất |
◎ Khắt khe, cùng quẫn.
|
𤾓次税税之拱扢 捽秩[寅]如撻𥿗𦀺 Trăm thứ thuế thuế gì cũng ngặt. Rút chặt dần như thắt chỉ xe. Huyết thư, tr. 2 |
扢 ngất |
|
#F2: thủ 扌⿰乞 khất: ngắt |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𡴯 ngất
|
𥒥𡶀𥩯高扢𡗶 Đá núi dựng cao ngất trời. Tự Đức, I, 20a |