English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
海棠 扡𦰟東鄰 湥霜撩𱴸梗春𱺵陀
Hải đường lả (đỡ) ngọn đông lân. Giọt sương treo nặng cành xuân la đà.
Truyện Kiều, 4b
他浪料𱥺身𡥵 花 油扡𦑃𦲿群撑核
Thà rằng liều một thân con. Hoa dù rã cánh, lá còn xanh cây.
Truyện Kiều, 15a