Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
扡 lả
#F2: thủ 扌⿰也 dã
◎ Nghiêng xuống, ngả sang.

海棠 扡𦰟東鄰 湥霜撩𱴸梗春𱺵陀

Hải đường lả (đỡ) ngọn đông lân. Giọt sương treo nặng cành xuân la đà.

Truyện Kiều, 4b

扡 rã
#F2: thủ 扌⿰也 giã
◎ Tan nát, tơi tả.

他浪料𱥺身𡥵 花 油扡𦑃𦲿群撑核

Thà rằng liều một thân con. Hoa dù rã cánh, lá còn xanh cây.

Truyện Kiều, 15a