Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
扜 vo
#F2: thủ 扌⿰于 vu
◎ Vò xát gạo với nước cho sạch trước khi nấu cơm.

惜台紇𥺊𤽸銀 㐌扜渃浊吏運滩苫

Tiếc thay hạt gạo trắng ngần. Đã vo nước đục lại vần than rơm.

Hợp thái, 16b

惜台曷𥺊𫤯春 󰝂扜渃濁 吏滇渃𫉸

Tiếc thay hạt gạo tám xoan. Đem vo nước đục, lại chan nước cà.

Lý hạng, 49b

箇扜𥺊

Rá vo gạo.

Tự Đức, IX, 13a

〄 Nắm và xoay hai bàn tay quanh vật tròn.

默𠁀𧍆𢵯𧑂掏 𣘃箕埃𢬦菓𱜢埃扜

Mặc đời cua máy cáy đào. Cây kia ai trảy, quả nào ai vo.

Lý hạng, 23b

扜 vò
#F2: thủ 扌⿰于 vu
◎ Vo tròn, chà xát cho rối nát.

朱𢧚 𡥵拯固吒 廊盆吝𤁕𠊛些𨃌扜

Cho nên con chẳng có cha. Làng buôn lấn lướt người ta giày vò.

Thiên Nam, 35a

𭛣萬 𱹻女絲扜 㐌最如墨吏𢠩如𣈘

Việc vàn rối nữa tơ vò. Đã tối như mực, lại mờ như đêm.

Thiên Nam, 70a