Phần giải nghĩa 扃 |
扃 quanh |
|
#C2: 扃 quýnh |
◎ Uốn lượn vòng vèo.
|
𩄲𠄼式𩂏撫殿堯 𡶀𠦳層扃孤塘蜀 Mây năm thức che phủ điện Nghiêu. Núi ngàn tầng quanh co đường Thục. Hoa Yên, 31b |
〇 痕鳯輦木𦼔 魯杜 唒羊車盎𦹵扃孤 Ngấn phượng liễn mọc rêu lỗ đỗ (chỗ). Dấu dương xa áng cỏ quanh co. Cung oán, 7b |
〄 Vòng khắp bốn bên.
|
𩅹噴𩈘渃笛扃屋楼 Mưa phun mặt nước, địch quanh ốc lầu. Chinh phụ, 20a |