Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
户 họ
#A2: 戶 → 户 hộ
◎ Tên gọi dòng tộc chung huyết thống.

榜[鐄]碑𥒥𠦳秋 潘陳𠄩户𲈫儒唯傳

Bảng vàng bia đá ngàn (nghìn) thu. Phan Trần hai họ cửa nho (nhu) dõi truyền.

Phan Trần, 1b

户金𠸜重本茹簪纓

Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh.

Truyện Kiều, 4a

〄 Những người cùng dòng tộc.

打忙𱙎三 辱耶户行庄故礼𱻊

Đánh mắng anh tam [em], nhục nhã họ hàng, chẳng có lễ nghĩa.

Phật thuyết, 18b

咍𥙩仁和𥪞户𥙩順隨𢚸𫯳

Hay lấy nhân hoà trong họ, lấy thuận tùy lòng chồng.

Truyền kỳ, I, Nam Xương, 16a

𢢲緣辰𥙩渚𦖑户行

Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng.

Giải trào, 6a

绳混𧡊𠊛𢀨扒挄𫜵户

Thằng hỗn! Thấy người sang bắt quàng làm họ.

Thạch Sanh, 19a

#C2: 戶 → 户 hộ
◎ Tiếng hô để trâu bò dừng bước khi cày bừa.

創𦖻户的𦖻𦓿 麻𢚸吏想旦𠊛桃踈

Sáng [tỏ, thính] tai họ [dừng, nghỉ], điếc tai cày. Mà lòng lại tưởng đến người đào thơ.

Trinh thử, 15a

◎ Hàng họ: hàng hoá, vật phẩm buôn bán.

些低茄芸行户 唒庒𢀭拱𨇜鉢咹

Ta đây nhà nghề hàng họ. Dẫu chẳng giàu cũng đủ bát ăn.

Thạch Sanh, 11a

户 hộ
#A1: 戶 → 户
◎ Bộ Hình: bộ quản về hộ khẩu, cư dân nước ta thời xưa.

一辰部吏部兵 二辰部户部刑拱衝

Nhất thời bộ Lại bộ Binh. Nhì thời bộ Hộ bộ Hình cũng xong.

Lý hạng, 3a