English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㩫𥙩尼箕麻淬 吏尼意可默𱩘戦
Chắt lấy nơi kia mà rót lại nơi ấy, khả mặc rửa chén.
Thi kinh B, IV, 37a
〇 啉𠸬𢬣𥮊𢬣戦共埃計𠲥傳𤾓𢆥
Lăm xăm tay đũa tay chén, cùng ai kể lể chuyện trăm năm.
Yên Đổ, 15a