Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
戞 giạt
#C2: 戞 giát
◎ Như 󰟅 giạt

惜台冲玉𤽸牙 女𢙇之底󱧞花 戞瓢

Tiếc thay trong ngọc trắng ngà. Nỡ hoài chi để trôi hoa giạt bèo.

Hoa tiên, 31b

戞 giắt
#C2: 戞 kiết
◎ Cài, cắm vật vào đâu đó.

立𤍶𧜗訂𧜗𠊝 色襜花戞曰𲃱鳳絩

Lập lòe mớ đính mớ thay. Sắc xiêm hoa giắt (kết), vết giày phượng thêu.

Nhị mai, 16b

戞 kết
#C2: 戞 kiết
◎ Cài gắn, chắp nối lên vật có sẵn.

立𤍶𧜗 訂𧜗𠊝 色襜花戞曰𲃱鳳絩

Lập lòe mớ đính mớ thay. Sắc xiêm hoa kết (giắt), vết giày phượng thêu.

Nhị mai, 16b

戞 kiết
#A1: 戞 kiết
◎ Gõ, đánh khẽ.

樓髙捽𪔠戞𱥯回 讀神咒 摳桑格格

Lầu cao chót, trống kiết mấy hồi. Đọc thần chú khua tang cách cách.

Thiền tịch, 39b