English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
生它固意待除 隔墻𨖲㗂賒迻懨𢚸
Sinh đà có ý đợi chờ. Cách tường lên tiếng xa đưa ướm lòng.
Truyện Kiều B, 8b