Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
慳 ghen
#F2: tâm忄⿰堅 kiên
◎ Như 𫪄 ghen

扲戒行斷慳貪 㐱實意 羅彌勒

Cầm giới hạnh, đoạn ghen tham. Chỉn thực ấy là Di Lặc.

Cư trần, 24b

󰅒丕吒𥙩𠅜𣦛体挼 慳𪢍

Nay vậy, cha lấy lời thẳng thấy nỗi ghen ghét.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b

少季𧗱渃 渚迡 吕嘉通息店𣈜仍慳

Thiếu Quý về nước chớ chầy. Lữ Gia thông tức đêm ngày những ghen.

Thiên Nam, 22a

蘿𢢂眉撑沉渃 碧 𪀄慳𠶣𧺀永信鐄

Lá ghét mày xanh chìm nước biếc. Chim ghen môi thắm vắng tin vàng.

Sơ kính, 23a