English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蔑拯咍蒸𥪞占包𥙩 蔑𠅜共安慰丕𬋱
Một chẳng hay chưng trong chiêm bao lấy một lời cùng an ủi vậy vay.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 36b
〇 傳差中使 内臣 固分安慰固分𠴗娘
Truyền sai trung sứ nội thần. Có lời an ủi, có phân dỗ nàng.
Thiên Nam, 79b