Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
慰 ủi
#A2: 慰 ủy
◎ An ủi: hỏi han, vỗ về.

蔑拯咍蒸𥪞占包𥙩 蔑𠅜共安慰丕𬋱

Một chẳng hay chưng trong chiêm bao lấy một lời cùng an ủi vậy vay.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 36b

傳差中使 内臣 固分安慰固分𠴗娘

Truyền sai trung sứ nội thần. Có lời an ủi, có phân dỗ nàng.

Thiên Nam, 79b