Phần giải nghĩa 慮 |
慮 lo |
|
#A2: 慮 lự |
◎ Như 𱞋 lo
|
穷尼言句 㐱庄兮蔑丿碍慮 Cùng nơi ngôn cú, chỉn chẳng hề một phút ngại lo. Cư trần, 27b |
慮 lơ |
|
#C2: 慮 lự |
◎ Lơ đễnh: lơ đãng, lơ là, thiếu cẩn thận.
|
哭嘆物把没回責命慮鼎𱞴𠊛貪婪 Khóc than vật vã một hồi. Trách mình lơ đễnh, giận người tham lam. Nhị mai, 42b |
慮 lự |
|
#A1: 慮 lự |
◎ Lưỡng lự: đắn đo suy nghĩ.
|
没命量慮 更迡 塘賖𢪀浽𡢐尼麻驚 Một mình lưỡng lự canh chầy. Đường xa nghĩ nỗi sau này mà kinh. Truyện Kiều, 5b |
慮 rợ |
|
#C2: 慮 lự |
◎ Như 𤞪 rợ
|
蛮貊慮每外夷 噒𠅜声教可宜 邦隊 “Man mạch”: rợ mọi ngoại di. Răn lời thanh giáo khả nghe vâng đòi. Ngọc âm, 9b |