Phần giải nghĩa 慕 |
慕 mộ |
|
#A1: 慕 mộ |
◎ Yêu thích, ham chuộng, hướng tới.
|
改𭁈𧗱 苓慕道慈悲 Cải dữ về lành, mộ đạo từ bi. Thiên Nam, 116a |
〇 花魁慕㗂翹兒 帖紅尋典香閨𠳚𠓨 Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi. Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào. Truyện Kiều, 27b |
〇 慕𫔳𫢋𱺵尼濟度 篤𱥺𢚸皈依𫢋祖 Mộ cửa Phật là nơi tế độ. Dốc một lòng quy y Phật tổ. Thạch Sanh, 4a |