Phần giải nghĩa 慈 |
慈 từ |
|
#A1: 慈 từ |
◎ Hiền lành. Lòng thương người.
|
媄慈似朋 怛 吒[嚴]並[徵]{婆例} Mẹ từ tựa bằng đất, cha nghiêm sánh chưng trời. Phật thuyết, 14b |
〇 㺔羅𥒥性慈庄妬 Voi la-đá tính từ chẳng đố [ghen ghét]. Hoa Yên, 32b |
〇 尼曰偈准題詩 𩈘禅 道𱐩𢚸慈氷清 Nơi viết kệ, chốn đề thơ. Mặt thiền đạo đức, lòng từ băng thanh. Phan Trần B, 11a |
#C1: 慈 từ |
◎ Một giống khoai, củ có vỏ mỏng, có nhiều rể phụ.
|
尼土芋矩慈甘美 炙食𱢑𦍛体馨香 Này “thổ vu” củ từ cam mỹ. Chá thực [ăn nướng] thời dường thể hinh hương. Thực vật, 11b |