Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
惑 hoặc
#A1: 惑 hoặc
◎ Mê muội. Làm cho mê muội, lú lẫn.

㐌𬏓𣎃衛𬧻𧽈󱡶𫜵惑

Đã vài tháng về sau dấy gở làm hoặc.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 1b

矣喂 甚丕蒸嫌事疑意坤別麻易惑

Hỡi ôi! Thậm vậy chưng hiềm sự ngờ ấy, khôn biết mà dễ hoặc.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 12b