Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
悭 ghen
#F2: tâm 忄⿰堅 → 坚 kiên
◎ Như 𫪄 ghen

𥙩財色濫𢚸曳蒸 𫪄𪢍

Lấy tài sắc làm lòng, dấy chưng ghen ghét.

Minh ty, 44b

灡秋水󰞺春山 花悭輸𧺀柳𢤞歛撑

Làn thu thuỷ, nét xuân sơn. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh.

Truyện Kiều, 1b

〄 Căm tức (với vợ, chồng hoặc người tình) vì nghi ngờ lòng chung thuỷ.

悭𡀢時拱𠊛些常情

Ghen tuông thời cũng người ta thường tình.

Truyện Kiều, 50a

𧖱悭喭[喠]呐𠳒喓𠻗

Máu ghen nghẹn giọng, nói lời éo le.

Trinh thử, 17a

悭縱𡗋事𡛔𤳇

Ghen tuông lắm sự gái trai.

Giai cú, 28a

縁埃分意停悭麻𫅷

Duyên ai phận ấy, đừng ghen mà già.

Lý hạng, 24a