Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
患 hoạn
#A1: 患 hoạn
◎ Tai họa, tai nạn.

呵蒸意𢶢甾 垠患丕𠱋

Há chưng ấy chống tai ngăn hoạn vậy ru.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 13b

◎ Thiến, cắt bỏ tinh hoàn.

特豕𤞼特患𣈙曳[寧]

“Đặc thỉ”: lợn đực hoạn rày dài nanh.

Ngọc âm, 56a