Phần giải nghĩa 悌 |
悌 đẫy |
|
#C2: 悌 đễ |
◎ Đẫy đà: thân hình khí to béo.
|
脱[𬖉]𤁕𤁕 牟皮 咹之高𢀲悌陀𫜵𡫡 Thoắt trông lợt (lờn) lợt (nhờn nhợt) màu da. Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao. Truyện Kiều, 20a |
悌 đẽ |
|
#F2: tâm忄⿰ 弟 đệ | C2: 悌 đễ |
◎ Đẹp đẽ: Như 𱞧 đẽ
|
妸魏娘姚誇惵悌 𠊚詩客𨢇遁𠶆𡅳 Ả Ngụy nàng Diêu khoe đẹp đẽ. Người thơ khách rượu rộn mời khuyên. Hồng Đức, 3a |