Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
悉 dứt
#C2: 悉 tất
◎ Như 弋 dứt

悉除人我時𬎷相實金剛

Dứt trừ nhân ngã, thời ra tướng thực kim cương.

Cư trần, 22b

悉因 縁廊娘廊娜

Dứt nhân duyên làng nàng làng nạ.

Hoa Yên, 32a

鋸脉𱜢悉脉意

Cưa mạch nào, dứt mạch ấy.

Nam lục, 38b

悉 rặt
#A2: 悉 tất
◎ Như 󱮫 rặt

尼仍几忘讐忍耻 悉𱺵𠊛富貴 荣花

Nay những kẻ vong thù nhẫn sỉ. Rặt là người phú quý vinh hoa.

Huyết thư, tr. 1

悉 tắt
#C2: 悉 tất
◎ Như 必 tắt

𬙞𠊛左右𠫾共 𨖅渡東去悉蒙 尋岸

Bảy người tả hữu cùng đi. Sang đò đông khứ tắt mong tìm ngàn.

Thiền tông, 5a

悉 tất
#A1: 悉 tất
◎ Hết thảy.

注石生㐌𠫾耒 罕功尼𧗱些悉奇

Chú Thạch Sanh đã đi rồi, hẳn công này về ta tất cả.

Thạch Sanh, 14b