Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
悅 dột
#C2: 悅 duyệt
◎ Như 𢝀 dột

悅𢚸命拱㝹㝹𢚸𠊛

Dột lòng mình cũng nao nao lòng người.

Truyện Kiều B, 13a

◎ Dại dột: khờ khạo.

𢃄功名刁苦辱 𥪝曳悅固風流

Dưới công danh đeo khó nhọc (khổ nhục). Trong dại dột có phong lưu.

Ức Trai, 4b