English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
悅𢚸命拱㝹㝹𢚸𠊛
Dột lòng mình cũng nao nao lòng người.
Truyện Kiều B, 13a
𢃄功名刁苦辱 𥪝曳悅固風流
Dưới công danh đeo khó nhọc (khổ nhục). Trong dại dột có phong lưu.
Ức Trai, 4b