Phần giải nghĩa 恳 |
恳 khắn |
|
#A2: 懇 → 恳 khẩn |
◎ Khắn khắn: đau đáu, đinh ninh ghi tạc.
|
𫜵𠊚辰渚道中庸 恳恳𡂰𠴗所𢚸 Làm người thì chở đạo Trung dung. Khắn khắn răn dỗ thửa lòng. Ức Trai, 43b |
恳 khấn |
|
#A2: 懇 → 恳 khẩn |
◎ Như 哏 khấn
|
恳於童貞泟仕𱜙代 Khấn ở đồng trinh sạch sẽ trọn đời. Ông Thánh, 1a |