Phần giải nghĩa 恰 |
恰 góp |
|
#C2: 恰 cáp |
◎ Như 給 góp
|
恰趣牟衛没[准] 𨑮方珠玉院 和𨑮 Góp thú mầu về một chốn. Mười phương châu ngọc vẹn hoà mười. Hồng Đức, 40b |
恰 khắp |
|
#C2: 恰 kháp |
◎ Như 泣 khắp
|
泖沚恰怛庄碍𤴬伤 Máu chảy khắp đất, chẳng ngại đau thương. Phật thuyết, 25b |
〇 身閑道恰 西東 Thân nhàn dạo khắp tây đông. Ức Trai, 23a |
〇 𡗶弄弄 咍𢚸聖 𩙍熙熙恰𨷈民 Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân. Hồng Đức, 1b |
〇 𡶀南固𣘃樛木 𦼜 𦿄恰𦷾 Núi Nam có cây cù mộc. Sắn sướng [dây leo] quanh khắp đấy. Thi kinh, I, 7b |
〇 双質𡗶朱高欣芸斈𠳨恰𢌌 Song chất trời [ thiên tư] cho cao hơn, nghề học hỏi khắp rộng. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 48a |
恰 khớp |
|
#A2: 恰 kháp |
◎ Vừa đúng, vừa chẵn.
|
自技衛𬧻恰蔑旬 麻生 𥙩𡨸誕達𠸜朱所昆 Từ ghẽ về sau, khớp một tuần mà sinh. Lấy chữ Đản đặt tên cho thửa con. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b |