Phần giải nghĩa 息 |
息 tức |
|
#C1: 息 tức |
◎ Khó chịu trong lòng, như bị dồn nén hơi.
|
㖪掛㐌𤴬𪻒丐蟈 𠺚𡂷添息臆昆蟡 Khắc khoải đã đau lòng cái cuốc. Băn khoăn thêm tức ngực (ức) con ve. Hồng Đức, 10a |
〇 拯别蹺𱏫探𠳨 鳩𢚸逼息麻渚 Chẳng biết theo đâu thăm hỏi, cưu lòng bực tức mà chớ. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33b |
〇 生強𬂙𧡊 強傷 肝強息最𦛌強㤕賖 Sinh càng trông thấy càng thương. Gan càng tức tối, ruột càng xót xa. Truyện Kiều, 59b |
〇 烏雷𤽗 𦖑𠳒些𠰺朱咍 固𠬠事𥹰惍即 Ô Lôi ngươi! Nghe lời ta dạy cho hay. Có một sự lâu nay căm tức. Ô Lôi, 8b |
〇 𧏵鐄 沁渃𬇚囚 𠊚坤於𠇍𠊛愚即𠇮 Rồng vàng tắm nước ao tù. Người khôn ở với người ngu tức mình. Giải trào, 15b |