Phần giải nghĩa 恠 |
恠 quái |
|
#A1: 恠 quái |
◎ Như 怪 quái
|
道吾𢱖笏 乾魔𦍛体恠光 Đạo Ngô múa hốt, càn ma dường thấy quái quàng. Cư trần, 28a |
〇 𠀲奔𢀭鬼恠𤄮謹渚交結 Đứa buôn giàu quỷ quái nhiều, ghín chớ giao kết. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26a |
〇 寃家𱥯刼論 生昆鬼恠篭牢制排 Oan gia mấy kiếp lộn vào. Sinh con quỷ quái lung lao chơi bời. Thiên Nam, 61b |
恠 quấy |
|
#C2: 恠 quái |
◎ Gàn dở lôi thôi.
|
𠲹恠漁樵咍𠀲吝 𧵑埃 𡽫渃遣些盤 Cãi quấy ngư tiều hai đứa lẫn. Của ai non nước khiến ta bàn. Ức Trai, 33b |