Phần giải nghĩa 恜 |
恜 thắc |
|
#F2: tâm 忄⿰式 thức |
◎ Thắc thỏm: lo sợ không yên lòng.
|
𠾕畨恜瀋念私 𡗶它生𫴋澄尼身名 Đòi phen thắc thỏm niềm tây. Trời đà sinh xuống chừng này thân danh. Kiều Lê, 12b |
恜 thức |
|
#F2: tâm 忄⿰式 thức |
◎ Thổn thức, xúc động không yên.
|
浪𢚸遁也恜苔 絲緣群王䋦尼渚衝 Rằng: Lòng rộn rã thức [thổn thức] đầy. Tơ duyên còn vướng mối này chưa xong. Truyện Kiều, 15b |