English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
或特迸賴 庄女恁咹 鳩給𱸳茹 礼麻朱昆
Hoặc được bánh trái, chẳng nỡ nếm ăn, cưu [mang] cắp [cầm] về nhà, lấy mà cho con.
Phật thuyết, 36a
計詞欺甲𩈘情人辰病妾買分弭恁
Kể từ khi giáp mặt tình nhân, thì bệnh thiếp mới phần nhẹ nhõm.
Ô Lôi, 13b